Từ điển Thiều Chửu
睍 - hiển
① Hiển hoản 睍睆 vui hoà uyển chuyển. Hiển hoản hoàng điểu, tái hảo kì âm 睍睆黃鳥,載好其音 (Thi Kinh 詩經) vui vui con chim vàng, đem lại tiếng ca hay.

Từ điển Trần Văn Chánh
睍 - hiển
(văn) ① 【睍睍】 hiển hiển [xiànxiàn] Coi thường, xem khinh; ②【睍睆】hiển hoản [xiànhuàn] Vui hoà uyển chuyển, đẹp đẽ: 睍睆黃鳥 Chim hoàng điểu kêu tiếng vui hoà (uyển chuyển) (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
睍 - hiện
Mắt lồi ra.